Quần áo tiếng Anh là gì? Khám phá những thuật ngữ thời trang phổ biến


Thời điểm hiện tại, khi mà tiếng Anh trở thành một ngôn ngữ phổ biến trên toàn thế giới, thì những thuật ngữ tiếng Anh cũng vì đó mà trở thành “từ mượn” phổ dụng trong nhiều ngành nghề, lĩnh vực khác nhau. Những thuật ngữ tiếng Anh này được sử dụng song hành cùng với những thuật ngữ bản xứ, thậm chí có những từ còn được sử dụng phổ biến hơn cả từ gốc bản xứ, phổ biến nhất có lẽ là trong mảng “thời trang”.

Bạn có biết “quần áo tiếng anh là gì” hay không? Trong bài viết này, hãy cùng tripleR đi tìm hiểu xem quần áo trong tiếng Anh là gì hay có những thuật ngữ thời trang nào phổ biến trong tiếng anh, cùng tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Quần áo tiếng anh là gì? Khám phá những thuật ngữ thời trang phổ biến

Quần áo tiếng Anh là gì? Khám phá những thuật ngữ thời trang phổ biến

Quần áo tiếng anh là gì?

Trong tiếng Anh, có thể sử dụng những từ ngữ như: Clothing, outfit, clothes, apparel, garment,… để nói đến trang phục quần áo, trong những thuật ngữ này, phổ biến và được sử dụng nhiều nhất là Outfit và Clothing.

Có thể bạn quan tâm:

>> Clothing là gì? Tìm hiểu về “clothing” trong thời trang

>> Outfit là gì? Outfit đồng nghĩa với những thuật ngữ nào trong thời trang

Chốt lại: Quần áo trong tiếng Anh là Clothing, outfit, clothes, apparel hay garment, nhưng được sử dụng phổ biến nhất là Outfit và Clothing.

Khám phá những từ mượn được sử dụng phổ biến hơn cả từ gốc trong lĩnh vực thời trang

Như đã đề cập phía trên, một số từ mượn tiếng Anh trong lĩnh vực thời trang, thâm chí còn phổ biết, còn được sử dụng hơn cả những từ bản xứ. Cụ thể như:

  • Áo hoodie: Ở Việt Nam, từ hoodie được sử dụng còn phổ biến hơn cả tên gọi tiếng Việt là áo thun có mũ.
  • Quần jogger: Quần jogger có tên gọi thuần Việt là quần ống bó, nhưng từ jogger được sử dụng phổ biến hơn khi nói đến loại quần này.
  • Áo cardigan: Đây là một loại áo len khoác bên ngoài các trang phục khác, cái tên cardigan được sử dụng phổ biến hơn rất nhiều so với tên gọi áo len khoác ngoài.

Có những thuật ngữ thời trang tiếng Anh nào phổ biến hiện tại?

Có rất rất nhiều các thuật ngữ về thời trang khác nhau, nhưng trong giới hạn nội dung của bài viết này, tripleR chỉ chia sẻ một số ít trong đó. Cùng khám phá một số thuật ngữ thời trang tiếng Anh phổ biến nhất ngay sau đây nhé.

Các thuật ngữ quần áo tiếng Anh thuộc các items Tops

Các thuật ngữ quần áo tiếng Anh thuộc các items Tops

Các thuật ngữ quần áo tiếng Anh thuộc các items Tops

  • Áo khoác: Áo khoác trong thuật ngữ thời trang rất quen thuộc, một số bạn trẻ gọi luôn áo khoác là jackets, coat hay outerwear:
  • Áo vest/Blazer/Suit: Đây là tên gọi của loại áo vest mặc trong những lễ cưới, lễ hợp tác hay dẫn chương trình trên truyền hình.
  • Áo sơ mi: Áo sơ mi trong tiếng Anh thời trang còn được gọi là shirts.
  • Áo thun: Áo thun hay còn gọi là áo phông, trong tiếng Anh thời trang còn được gọi là t-shirts, cũng thường gọi là tee.
  • Áo ba lỗ: Áo ba lỗ hay còn gọi trong tiếng Anh thời trang là áo tanktop.
  • Áo polo: Áo polo là tên gọi có áo thun cổ bẻ, tại Việt Nam, cái tên polo thậm chí còn được sử dụng phổ biến hơn cả từ tiếng Việt.
  • Áo lót nam/nữ: Áo lót nam thường gọi là undershirt, còn áo lót nữ thường được gọi với tên bra.
  • Áo len: Áo len cong gọi là áo sweater, cái tên sweater cực kỳ phổ biến, có thể còn phổ biến hơn cả từ nghĩa thuần việt là áo len tại Việt Nam.
  • Áo len khoác: Hay còn gọi là áo cardigan, cái tên cardigan còn được dùng phổ biến hơn cả cái tên thuần Việt của nó.
  • Áo tay dài:Áo tay dài thường gọi là sweatshirt trong tiếng Anh thời trang và tên tiếng anh này cũng được sử dụng khá phổ biến tại nước ta.
  • Áo có mũ: Áo có mũ còn được gọi với tên áo hoodie, áo hoodie là tên gọi phổ biến nhất để chỉ áo có gắn mũ ở cổ trong thời trang.
  • Áo crop top: Đây là kiểu áo sexy cực ngắn, để lộ phần eo. Từ ngữ crop top được dùng chỉ áo này cả trong tiếng Việt hay Anh.

Và còn rất nhiều những thuật ngữ tiếng Anh thuộc các items Top khác nữa.

Các thuật ngữ quần áo tiếng Anh thuộc các items Bottoms

Các thuật ngữ quần áo tiếng Anh thuộc các items Bottoms

Các thuật ngữ quần áo tiếng Anh thuộc các items Bottoms

  • Quần: Quần nói chung gọi là pant (pants) trong tiếng Anh của thuật ngữ thời trang.
  • Quần jean: Quần jean thường được gọi với tên jeans, dù tiếng Anh hay chuyển Việt.
  • Quần khaki: Quần khaki cũng được gọi với tên là quần kaki.
  • Quần tây: Còn được gọi là trousers hay suit pants. Tuy nhiên cái tên quần tây được sử dụng phổ biến hơn.
  • Quần thể thao: Quần thể thao còn gọi là quần sweatpants hay trackpants.
  • Quận sọt: Quần sọt, quần sọc hay quần lửng, trong tiếng Anh thời trang gọi là quần shorts, quần shorts cực kỳ phổ biến khi nói đến kiểu quần sọt này.
  • Quần túi hộp: Quần túi hộp trong tiếng Anh thời trang còn gọi là quần cargo, quần cargo cũng là cái tên cực phổ biến trong ngôn ngữ thời trang.
  • Quần lót nam/nữ: Quần lót nam thường được gọi với tên underpants, quần lót nữ được gọi là briefs trong tiếng Anh thời trang.
  • Váy nữ: Skirt là tên gọi chỉ váy trong tiếng Anh, ở Việt Nam mọi người vấn quen gọi với tên thuần Việt là Váy hơn.

Và còn rất nhiều những thuật ngữ tiếng Anh thuộc các items Bottom khác nữa.

Lời kết

Phía trên là những chia sẻ của tripleR về chủ đề quần áo trong tiếng Anh. Hy vọng với những kiến thức phía trên, bạn sẽ không bị “khớp” khi một ai đó sử dụng những từ tiếng Anh để chỉ một trang phục nào đó, cũng như sẽ có thêm được những từ vựng tiếng Anh mới. Chúc các bạn vui vẻ!

Đây là bài viết: "Quần áo tiếng Anh là gì? Khám phá những thuật ngữ thời trang phổ biến" của tripleR thuộc nhóm chủ đề: , , , , , .

Hãy để lại bình luận của bạn tại đây

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.